[giaban] Giá từ: 658 Triệu🏆
[mota]
- Xuất xứ: Nhập khẩu Indonesia
- Dòng xe: Gầm cao MPV
- Kích thước: 4.595 x 1.750 x 1.750 mm
- Động cơ xăng: 1.5L Mivec
- Hộp số: Tự động 4 cấp + chế độ vượt tốc
- Hệ thống truyền động: Cầu trước
- Công suất cực đại: 104/6.000ps/rpm
- Momen xoắn cực đại: 141/4.000N.m/rpm
- Trọng lượng không tải: 1.285 kg
- Bán kính quay vòng: 5,2 m
- Khoảng sáng gầm xe: 225 mm
- Số chỗ ngồi : 07 chỗ
- Tiêu hao nhiên liệu từ: 6,2 lít/100km
XPANDER GIẢM GIÁ TỐT
🎁 Tặng phụ kiện cao cấp chính hãng ( Dán fim, trải sàn...)
🎁 Tặng gói Bảo hiểm vật chất trị giá 9 triệu
🎁 Gói phụ kiện cao cấp chính hãng: Cam 360
🎁 Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm và giao xe
👉 Mitsubishi Xpander đạt mốc gần 100.000 xe bán ra tại Việt Nam. Dẫn đầu phân khúc MPV
☞ Chi Tiết Quý Khách Hàng Vui Lòng Gọi Điện Để Biết Thông Tin Chi Tiết.
☎ Gọi Hotline P.KD Mitsubishi Long Biên - Để Được Tư Vấn Tốt Nhất
MÀU XE XPANDER AT Premium
Xpander màu Trắng
Xpander màu đỏ ( Mới 2024)
- GIÁ BÁN CỦA SHOWROOM CỰC KỲ ƯU ĐÃI
- TVBH UY TÍN - TẬN TÂM - KM RẤT NHIỀU PHỤ KIỆN
- NHIỀU MẪU XE LÁI THỬ VÀ NHIỀU XE ĐỂ XEM
- XƯỞNG DỊCH VỤ RỘNG RÃI - CHUYÊN NGHIỆP
BẢNG TÍNH CHI PHÍ XPANDER LĂN BÁNH TẠI HÀ NỘI – HOTLINE TƯ VẤN
091.107.8198
|
||||
CÁC PHIÊN BẢN XPANDER |
XPANDER PREMIUM |
XPANDER AT Eco |
XPANDER MT |
|
Giá tính
thuế áp dụng theo Khung nhà nước |
620.000.000 VNĐ |
588.000.000 VNĐ |
550.000.000 VNĐ |
|
Thuế trước
bạ 12% |
74.400.000
vnđ |
70.560.000
vnđ |
66.000.000
vnđ |
|
1 |
Biển số xe tại TP Hà Nội |
20.000.000
VNĐ |
||
2 |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm KH cá nhân |
1.560.000
vnđ |
||
3 |
Phí bảo trì đường bộ KH Công ty |
2.160.000
vnđ |
||
4 |
Lệ phí dán tem đăng kiểm, đường bộ |
100.000
vnđ |
||
5 |
Bảo hiểm TNDS |
950.000 vnđ |
||
6 |
Chi phí dịch vụ đăng ký xe nếu Khách
hàng làm dịch vụ lăn bánh trọn gói
|
Quý khách hàng liên hệ để tư vấn 091.107.8198 - Phụ thuộc khu vực khách hàng đăng ký xe và
trả thẳng hay trả góp |
||
Tổng cộng lăn bánh KV Hà Nội đối với KH cá nhân |
97.010.000 vnđ |
93.170.000 vnđ |
88.610.000 vnđ |
|
Tổng cộng lăn bánh KV Hà Nội đối với
KH Công ty |
97.610.000 vnđ |
93.770.000 vnđ |
89.210.000 vnđ |
|
Quý khách hàng liên hệ trực tiếp – Báo giá lăn bánh không phụ
phí. Ngoài ra chúng tôi dành tặng đến Quý khách nhiều chương trình ưu đãi như
hỗ trợ gói vay tài chính 15 triệu. Tư vấn hỗ trợ gói BH thân vỏ trị giá 10
triệu
|
CHI PHÍ XPANDER LĂN BÁNH KHU VỰC TỈNH LẺ – HOTLINE
TƯ VẤN 091.107.8198
|
||||
CÁC PHIÊN BẢN XPANDER |
XPANDER PREMIUM |
XPANDER AT Eco |
XPANDER MT |
|
Giá tính
thuế áp dụng theo Khung nhà nước |
630.000.000 VNĐ |
588.000.000 VNĐ |
550.000.000 VNĐ |
|
Thuế trước
bạ 10% |
63.000.000
vnđ |
58.000.000
vnđ |
55.000.000
vnđ |
|
1 |
Biển số xe tại Tỉnh tùy theo TP hay
huyện |
1.000.000
đến 2.000.000 VNĐ |
||
2 |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm KH cá nhân |
1.560.000
vnđ |
||
3 |
Phí bảo trì đường bộ KH Công ty |
2.160.000
vnđ |
||
4 |
Lệ phí dán tem đăng kiểm, đường bộ |
100.000
vnđ |
||
5 |
Bảo hiểm TNDS |
950.000 vnđ |
||
6 |
Chi phí dịch vụ đăng ký xe nếu Khách
hàng làm dịch vụ lăn bánh trọn gói
|
Quý khách hàng liên hệ để tư vấn 091.107.8198 - Phụ thuộc khu vực khách hàng đăng ký xe và
trả thẳng hay trả góp |
||
Tổng cộng lăn bánh KV Hà Nội đối với KH cá nhân |
67.610.000 vnđ |
62.610.000 vnđ |
59.610.000 vnđ |
|
Tổng cộng lăn bánh KV Hà Nội đối với
KH Công ty |
68.120.000 vnđ |
63.120.000 vnđ |
60.120.000 vnđ |
|
Quý khách hàng liên hệ trực tiếp – Báo giá lăn bánh không phụ
phí. Ngoài ra chúng tôi dành tặng đến Quý khách nhiều chương trình ưu đãi từ đại lý
|
➔ Mâm bánh xe thiết kế 17ink 2 tông màu, hiện đại
Mitsubishi Xpander Gồm có 3 phiên bản
➔ Xpander Premium - Báo giá nhà máy: 648.000.000 VNĐ
➔ Xpander MT - Báo giá nhà máy: 555.000.000 VNĐ
[/mota][dacdiem][/dacdiem][tinhnang]
Mitsubishi Xpander AT Premium ấn tượng mạnh đầu tiên phải nói đến là thiết kế ngoại hình. Đây là mẫu xe thứ 3 của Mitsubishi phân phối tại Việt Nam được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield – vốn đã áp dụng trước đó trên mẫu crossover Outlander và chiếc SUV 7 chỗ Pajero Sport. Ngôn ngữ Dynamic Shield quả thực đã tạo nên một cuộc cách mạng thiết kế cho các mẫu xe Mitsubishi đương đại, đem đến luồng sinh khí mới cho từng sản phẩm.
4 - THIẾT KẾ NỘI THẤT
Mẫu xe Xpander AT Premium nổi bật mạnh mẽ với ĐỘT PHÁ về thiết kế cũng như khả năng rộng rãi, mang lại sự hiện đại và tinh tế. Với chất liệu Da thật không chỉ tạo ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên mà còn mang lại sự thoải mái cho mọi hành khách ngay cả trên những hành trình dài.
➔ Hàng ghế sau: 2 hàng ghế sau của Xpander có khả năng gập phẳng xuống sàn, mang lại không gian chở hàng rộng rãi và tiện ích. Không gian hàng ghế đầu và giữa của Xpander được thiết kế rộng rãi đảm bảo thoải mái đáp ứng cho hành khách có chiều cao khoảng 1.8m, hàng ghế thứ 3 được gập 50/50 và giữa là 40/60 giúp tăng không gian chứa đồ khi cần thiết.
➔ Mitsubishi Xpander được trang bị động cơ mới MIVEC 1.5L, 4 xy-lanh, DOHC, cho công suất cực đại 104 mã lực ở 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn tối 141 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
➔ Tính năng an toàn vượt trội: Với 02 túi khí cho hàng ghế lái và ghế bên, hệ thống phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ lực phanh, kiểm soát ổn định thân xe, cân bằng điện tử, camera lùi...
Xpander đã được chứng nhận tiêu chuẩn an toàn 4 sao theo tiêu chuẩn ASEAN NCAP.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
XPANDER
AT PREMIUM |
XPANDER
AT ECO |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
|
4.595 x
1.790 x 1.750 mm |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/
Thân xe) (m) |
5.2
m |
|
Khoảng cách hai cầu xe
|
2.775
mm |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225 mm |
|
Số chỗ ngồi
|
7 chỗ |
|
Động cơ
|
1.5L
MIVEC |
|
Dung Tích Xylanh
|
1.5 cc |
|
Công suất cực đại (pc/rpm)
|
105PS |
|
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
141Nm |
|
Lốp xe trước/sau
|
205/55R17
|
195/65R16 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
|
45 L |
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa
thông gió/Tang trống |
|
Hộp số
|
Số tự
động 4 cấp + Chế độ thể thao, vượt dốc |
|
Hệ thống treo trước
|
Kiểu
MacPherson với thanh cân bằng |
|
Hệ thống treo sau
|
Đa
liên kết với thanh cân bằng |
|
Trợ lực lái
|
Trợ lực
điện |
|
Truyền động
|
Cầu
trước |
|
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/
Trong đô thị/ Ngoài đô thị
|
Ngoài đô
thị 6,25 lít/100 km
|
Ngoài đô
thị 6,2 lít/100 km
|
TRANG THIẾT BỊ
|
XPANDER
AT PREMIUM |
XPANDER
AT ECO |
Đèn pha
|
T-Shape
LED dạng thấu kính |
T-Shape
Dạng Halogen |
Gương chiếu hậu
|
Mạ
crôm |
Cùng màu thân xe |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
|
Có |
|
Lưới tản nhiệt Kính chiếu hậu
|
|
|
Kính cánh cửa sau tối màu giảm nhiệt
|
Có |
Không |
Hệ thống âm thanh, giải trí
|
Màn
hình cảm ứng 9ink, kết nối Bluetooth, kết nối Android Auto, Apple CarPlay |
Màn
hình cảm ứng 7ink, kết nối Bluetooth, kết nối Android Auto, Apple CarPlay |
Số lượng loa
|
6 Loa |
|
Bảng Táplo
|
Chất liệu da |
Chất liệu nhựa |
Chất liệu ghế
|
Da cao cấp kháng nhiệt |
Ghế nỉ |
Màu nội thất
|
Đen
& Nâu |
Màu đen |
Gạt nước kính trước
|
Có |
|
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
|
Có |
|
Nút điều khiển âm thanh trên vô
lăng
|
Có |
Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình
|
Có |
Không |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ
|
Chỉnh kỹ thuật số |
Chỉnh
cơ |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
|
Có |
|
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
|
Có |
|
Chìa khóa thông minh khởi động nút
bấm
|
Có |
Không |
Khoá cử từ xa
|
Có |
Có |
Túi khí an toàn
|
Túi khí đôi hàng ghế trước + căng
đai tự động |
|
Hệ thống phanh ABS, EBD
|
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
|
Có |
|
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
|
Có |
|
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
|
Có |
Không |
Hệ thống camera lùi
|
Có |
|
Hệ thống biến lùi
|
Có |
Không |
➔ Để nhận giá ưu đãi trực tiếp từ Mitsubishi Long Biên chính hãng uy tín nhất: