Quà tặng trị giá 70 triệu
[/giaban]
- Giá từ : 698.000.000 VND
- Ưu đãi :Vui lòng liên hệ
- Xuất xứ: Nhập khẩu Indonesia
- Dòng xe: Gầm cao Crossover
- Kích thước: 4.695 x 1.795 x 1.750 mm
- Động cơ xăng: 1.5 Mivec
- Hộp số: Tự động 4 cấp + chế độ OD/off
- Hệ thống truyền động: Cầu trước
- Công suất cực đại: 103/6.000ps/rpm
- Momen xoắn cực đại: 141/4.000N.m/rpm
- Trọng lượng không tải: 1.275 kg
- Bán kính quay vòng: 5,3 m
- Khoảng sáng gầm xe: 225 mm
- Số chỗ ngồi : 07 chỗ
- Tiêu hao nhiên liệu từ: 6,5 lít/100km
✍ Khuyến mãi Sốc - Cam Kết Giá Tốt Nhất Miền Bắc
🎁 Tặng phụ kiện cao cấp chính hãng ( Dán fim, trải sàn, cam ...)
🎁 Tặng ưu đãi quà tặng trị giá 70 triệu
☞ Chi Tiết Quý Khách Hàng Vui Lòng Gọi Điện Để Biết Thông Tin Chi Tiết.
☎ Gọi Hotline P.KD Mitsubishi Long Biên - Để Được Tư Vấn Tốt Nhất
✓ HỖ TRỢ VAY VỐN NGÂN HÀNG ƯU ĐÃI 7,5% trong năm đầu tiên
➨ BẠN ĐÃ LỰA CHỌN MẪU XE VÀ CẦN CHỐT GIÁ BÁN
➨ HÃY GỌI TRỰC TIẾP CHO CHÚNG TÔI
➨ CAM KẾT GIÁ BÁN TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG
Xpander Cross màu Cam - đen New
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỰ KIẾN KV HÀ NỘI – HOTLINE TƯ VẤN
091.107.8198
|
|||
CÁC PHIÊN BẢN XPANDER |
XPANDER PREMIUM |
XPANDER Cross |
|
Giá tính
thuế áp dụng theo Khung nhà nước |
620.000.000 VNĐ
|
698.000.000 VNĐ |
|
Thuế trước
bạ 12% |
74.400.000
vnđ |
83.760.000
vnđ |
|
1 |
Biển số xe tại TP Hà Nội |
20.000.000
VNĐ |
|
2 |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm KH cá nhân |
1.560.000
vnđ |
|
3 |
Phí bảo trì đường bộ KH Công ty |
2.160.000
vnđ |
|
4 |
Lệ phí dán tem đăng kiểm, đường bộ |
100.000
vnđ |
|
5 |
Bảo hiểm TNDS |
950.000
vnđ |
|
6 |
Chi phí dịch vụ đăng ký xe nếu Khách
hàng làm dịch vụ lăn bánh trọn gói
|
Quý khách hàng liên hệ để tư vấn 091.107.8198 - Phụ thuộc khu vực khách hàng đăng ký xe và
trả thẳng hay trả góp |
|
Tổng cộng lăn bánh KV Hà Nội đối với KH cá nhân |
97.010.000 vnđ |
106.370.000 vnđ
|
|
Tổng cộng lăn bánh KV Hà Nội đối với
KH Công ty |
97.610.000 vnđ |
106.970.000 vnđ
|
|
Quý khách hàng liên hệ
trực tiếp – Báo giá lăn bánh không phụ phí. Ngoài ra chúng tôi dành tặng đến Quý
khách nhiều chương trình ưu đãi như hỗ trợ gói vay tài chính 15 triệu. Tư vấn
hỗ trợ gói BH thân vỏ trị giá 10 triệu |
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỰ KIẾN TẠI TỈNH LẺ – HOTLINE TƯ VẤN
091.107.8198
|
|||
CÁC PHIÊN BẢN XPANDER |
XPANDER PREMIUM |
XPANDER Cross |
|
Giá tính
thuế áp dụng theo Khung nhà nước |
648.000.000 VNĐ
|
698.000.000 VNĐ |
|
Thuế trước
bạ 10% |
64.800.000
vnđ |
69.800.000
vnđ |
|
1 |
Biển số xe tại TP Hà Nội |
1.000.000
VNĐ - 2.000.000 VNĐ |
|
2 |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm KH cá nhân |
1.560.000
vnđ |
|
3 |
Phí bảo trì đường bộ KH Công ty |
2.160.000
vnđ |
|
4 |
Lệ phí dán tem đăng kiểm, đường bộ |
100.000
vnđ |
|
5 |
Bảo hiểm TNDS |
950.000
vnđ |
|
6 |
Chi phí dịch vụ đăng ký xe nếu Khách
hàng làm dịch vụ lăn bánh trọn gói
|
Quý khách hàng liên hệ để tư vấn 091.107.8198 - Phụ thuộc khu vực khách hàng đăng ký xe và
trả thẳng hay trả góp |
|
Tổng cộng lăn bánh KV Hà Nội đối với KH cá nhân |
69.410.000 vnđ |
72.410.000 vnđ
|
|
Tổng cộng lăn bánh KV Hà Nội đối với
KH Công ty |
70.010.000 vnđ |
73.010.000 vnđ
|
|
Quý khách hàng liên hệ
trực tiếp – Báo giá lăn bánh không phụ phí. Ngoài ra chúng tôi dành tặng đến Quý
khách nhiều chương trình ưu đãi như hỗ trợ gói vay tài chính 15 triệu. Tư vấn
hỗ trợ gói BH thân vỏ trị giá 10 triệu |
Xpander Cross 2024 là mẫu xe trong phân khúc MPV, nhưng có thiết kế kiểu dáng của một mẫu xe SUV thực thụ.
Các chi tiết ốp vè và ốp cánh cửa màu đen to bản cùng thanh giá nóc đậm chất thể thao.
Thân xe của Xpander Cross sở hữu nhiều chi tiết dập nổi, giúp xe trông chắc khỏe vạm vỡ.
Nội thất xe Xpander Cross HOÀN TOÀN khác biệt với TẤT CẢ những mẫu xe compact SUV khác trên thị trường bởi nội thất tinh tế, rộng rãi ĐẦY TIỆN ÍCH mà còn SANG TRỌNG và ĐẲNG CẤP hơn với ghế da 2 tông màu sang trọng
Xpander Cross mang đến khả năng bảo vệ trọn vẹn với rất nhiều hệ thống bảo vệ an toàn như:
-Khung xe RISE
-Túi khí đôi
-Hệ thống phanh ABS
-Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
-Hệ thông cân bằng điện tử ASC
-Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
-Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
-Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
-Camera lùi Tất cả sẽ mang đến cho quý vị những chuyến đi an toàn trọn vẹn nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
New XPANDER Cross |
XPANDER
AT Premium |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
|
4.595 x 1.790 x 1.750 mm |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/
Thân xe) (m) |
5.2 m |
|
Khoảng cách hai cầu xe
|
2.775 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
225 mm |
|
Số chỗ ngồi
|
7 chỗ |
|
Động cơ
|
1.5L MIVEC |
|
Dung Tích Xylanh
|
1.5 cc |
|
Công suất cực đại (pc/rpm)
|
105PS |
|
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
141Nm |
|
Lốp xe trước/sau
|
205/55R17 5 chấu |
205/55R17 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
|
45 L |
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa thông gió/Tang trống |
|
Hộp số
|
Số tự động 4 cấp + Chế độ thể thao,
vượt dốc |
|
Hệ thống treo trước
|
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
|
Hệ thống treo sau
|
Đa liên kết với thanh cân bằng |
|
Trợ lực lái
|
Trợ lực điện |
|
Truyền động
|
Cầu trước |
|
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/
Trong đô thị/ Ngoài đô thị
|
Ngoài đô thị 6,3 lít/100 km
|
Ngoài đô
thị 6,2 lít/100 km
|
TRANG THIẾT BỊ Hotline KD
091.107.8198 |
New XPANDER Cross |
XPANDER
AT Premium |
Đèn pha
|
T-Shape LED dạng thấu kính |
|
Gương chiếu hậu
|
Mạ crôm |
|
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
|
Có |
|
Lưới tản nhiệt
|
Màu đen xám |
|
Kính cánh cửa sau tối màu giảm nhiệt
|
Có |
Không |
Hệ thống âm thanh, giải trí
|
Màn hình cảm ứng 9ink, kết nối
Bluetooth, kết nối Android Auto, Apple CarPlay |
|
Số lượng loa
|
6 Loa |
|
Bảng Táplo
|
Chất liệu da mềm |
|
Chất liệu ghế
|
Da cao cấp kháng nhiệt |
|
Màu nội thất
|
Màu Đen & Nâu |
Màu Đen & Xanh |
Gạt nước kính trước
|
Có |
|
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
|
Có |
|
Nút điều khiển âm thanh trên vô
lăng
|
Có |
|
Hệ thống kiểm soát hành trình
|
Có |
|
Hệ thống điều hòa nhiệt độ
|
Chỉnh kỹ thuật số có chế độ Max Cool |
|
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
|
Có |
|
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
|
Có |
|
Chìa khóa thông minh khởi động nút
bấm
|
Có |
|
Khoá cử từ xa
|
Có |
|
Túi khí an toàn
|
Túi khí đôi hàng ghế trước + căng đai tự động |
|
Hệ thống phanh ABS, EBD
|
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
|
Có |
|
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
|
Có |
|
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
|
Có |
|
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động
|
Có |
Không |
Hệ thống biến lùi, camera lùi
|
Có |